Ngày nay, học tiếng Trung giao tiếp đóng một vai trò quan trọng để thực hành thành thạo ngôn ngữ khó này. Để học thành thạo ngôn ngữ này thì cần đòi hỏi thời gian và sự kiên trì. Tuy nhiên thì học tiếng Trung giao tiếp với các câu đơn giản chào hỏi thì cũng không phải quá khó. Trong bài viết này, trung tâm tiếng Trung Yoyo sẽ giới thiệu đến các bạn cách học tiếng Trung giao tiếp với 100+ câu hội thoại đơn giản.
1. Lời chào hỏi
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
你好 / 您好 |
Xin chào / Xin chào (trang trọng) |
Nǐ hǎo / Nín hǎo |
好久不见。 |
Lâu rồi không gặp. |
Hǎojiǔ bùjiàn. |
我 很 高兴 认识 你。 |
Hân hạnh được biết bạn. |
Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
我 叫 ____。 |
Tên tôi là ____. |
Wǒ jiào ____. |
你 叫 什么 名字? |
Tên của bạn là gì? |
Nǐ jiào shénme míngzì? |
2. Cụm từ cơ bản & lịch sự
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
对不起 |
Tôi xin lỗi |
Duìbùqǐ |
谢谢 |
Cảm ơn bạn |
Xièxiè |
请 |
Vui lòng |
Qǐng |
不客气 |
Không có gì |
Kèqì bù |
没 问题 |
Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì |
Méi wèntí |
3. Trong các cuộc trò chuyện cơ bản
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
你 作 什么 样 的 工作? |
Bạn làm việc gì? |
Nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? |
你 有 什么 爱好? |
Sở thích của bạn là gì? |
Nǐ yǒu shén me ài hào? |
你 认为 怎样? |
Bạn nghĩ sao? |
Nǐ rènwéi zěnyàng? |
你 平常 喜欢 做 什么? |
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? |
Nǐ píngcháng xǐhuān zuò shénme? |
你 有 什么 计划? |
Kế hoạch của bạn là gì? |
Nǐ yǒu shé me jìhuà? |
4. Bạn muốn hỏi sáng tỏ một điều gì đó!
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
不好意思 , 我 没 听懂。 |
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu. |
Bù hǎo yì si, wǒ méi tīng dǒng. |
我 不太 明白。 |
Tôi không hiểu. |
Wǒ bú tài míng bai. |
请 再说 一遍。 |
Vui lòng nhắc lại điều đó. |
Qǐng zài shuō yī biàn. |
第 几声? |
Đó là giọng điệu nào? |
Dì jǐ shēng? |
这个 词 是 什么 意思? |
Từ này có nghĩa là gì? |
Zhège cí shì shénme yìsi? |
5. Từ vựng về thời gian
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
今天 |
Hôm nay |
Jīntiān |
明天 |
Ngày mai |
Míngtiān |
昨天 |
Hôm qua |
Zuótiān |
已经 |
Đã sẵn sàng |
Yǐjīng |
经常 |
Thường |
Jīngcháng |
6. Các câu cảm thán sử dụng thường xuyên
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
很 有意思 |
Thú vị |
Hěn yǒuyìsi |
不错 |
Không tệ |
Bùcuò |
我 明白 了。 |
Tôi hiểu. / Tôi hiểu rồi. |
Wǒ míngbáile. |
哇塞! |
Ồ! |
Wasāi! |
当然。 |
Tất nhiên. |
Dāngrán. |
7. Các câu kết thúc trò chuyện!
Tiếng Trung |
Dịch sang tiếng Việt |
Cách đọc |
慢走 |
Bảo trọng |
The zǒu |
祝 你 一天 过得 愉快 |
Chúc một ngày tốt lành |
Zhù nǐ yītiānguò dé yúkuài |
明天 见。 |
Hẹn gặp bạn vào ngày mai. |
Míngtiān jiàn. |
我们 再 联络 吧 |
Hãy giữ liên lạc |
Wǒ mén zài lián lùo ba |
Đặc biệt hơn hết, trung tâm tiếng Trung Yoyo còn dạy tiếng Trung giao tiếp dành cho các học viên muốn học online 1-1, luyện thi HSK, học khẩu ngữ HSKK hay đào tạo tiếng Trung doanh nghiệp. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung thì hãy liên hệ với trung tâm của chúng tôi nhé. Hotline: 0369028708.